Thanh ren titan cho ngành công nghiệp

Nguồn gốc Trung Quốc
Hàng hiệu Changsheng
Chứng nhận ISO 9001;2015
Số mô hình ASTM
Số lượng đặt hàng tối thiểu 100 CÁI
Giá bán 1.5usd/pc
chi tiết đóng gói đóng gói bằng hộp gỗ xuất khẩu
Thời gian giao hàng 10-15 ngày
Điều khoản thanh toán L / C, D / A, D / P, T / T, Western Union, MoneyGram
Khả năng cung cấp 5000t / tháng

Liên hệ với tôi để có mẫu và phiếu giảm giá miễn phí.

Whatsapp:0086 18588475571

wechat: 0086 18588475571

Ứng dụng trò chuyện: sales10@aixton.com

Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp trợ giúp trực tuyến 24 giờ.

x
Thông tin chi tiết sản phẩm
Vật liệu titan Cấp Lớp 1, lớp 5, ti-6al-4v, lớp 2, lớp 4, lớp 23, lớp 7, lớp 11
Ứng dụng công nghiệp, y tế, hàng không vũ trụ Kích cỡ M3-M22 và tùy chỉnh
Chiều dài 3-1000mm Bề mặt Đánh bóng, tẩy, Anodizing
Làm nổi bật

Thanh chỉ titan cấp 2

,

Thanh titan được đánh bóng công nghiệp

,

Thanh chỉ titan M3

Để lại lời nhắn
Mô tả sản phẩm

Mô tả về Thanh ren Titan

Thanh ren titan, còn được gọi là tất cả các thanh ren, là thanh ren được làm từ hợp kim titan.Thanh ren titan được sử dụng trong nhiều ứng dụng, bao gồm môi trường áp suất cao và nhiệt độ cao.Thanh ren titan có khả năng chống ăn mòn và có tỷ lệ cường độ trên trọng lượng cao, khiến chúng trở nên lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng hàng không vũ trụ, ô tô và y tế.Chúng có sẵn với nhiều kích cỡ và cấp độ khác nhau để đáp ứng nhu cầu của các ngành công nghiệp khác nhau.

1. Lớp: Thanh ren titan Gr5 (Ti-6AL-4V)

2. Kích thước:M2-M30

3. Màu titan, xanh lá cây, xanh dương, vàng, đen, tím Thanh ren titan

4. Cao độ:1.0/1.25

5. Tính năng: Trọng lượng nhẹ, Mật độ thấp, kháng axit và kiềm tốt, chống ăn mòn cao, độ bền cơ học tuyệt vời, ổn định nhiệt và hạ nhiệt tốt

5. Hoàn thiện: Mạ kẽm màu vàng, xanh dương, trắng, Mạ kẽm, HDG, Chromate, Dacromet

6, Ứng dụng: ốc vít cấy ghép công nghiệp, ô tô, xe đạp, xe máy và y tế.

 

 

Tính chất vật lý của thanh ren titan
Cấp Độ bền kéo MPA Cường độ năng suất MPA Độ giãn dài%
Gr1 240 170 24
Gr2 345 275 20
lớp4 550 483 15
Gr5 895 828 10
Gr7 400 275 18
Gr9 620 483 15
lớp12 483 348 18
Gr23 793 759 10

 

Thành phần của thanh ren titan
Cấp Fe Max

Ô

tối đa

N

tối đa

C

tối đa

h

tối đa

pd tối đa

Al

tối đa

Và Max Ni Max Mo Max
/ % khối lượng % khối lượng % khối lượng % khối lượng % khối lượng % khối lượng % khối lượng % khối lượng % khối lượng % khối lượng
Gr1 0,2 0,18 0,03 0,08 0,015          
Gr2 0,3 0,25 0,03 0,08 0,015          
lớp4 0,5 0,4 0,05 0,08 0,015          
Gr5 0,4 0,2 0,05 0,08 0,015   5,5-6,7 3,5-4,5    
Gr7 0,3 0,25 0,03 0,08 0,015 0,12- 0,25        
Gr9 0,25 0,15 0,03 0,08 0,015   2,5-3,5 2.0-3.0    
lớp12 0,3 0,25 0,03 0,08 0,015       0,6-0,9 0,2-0,4
Gr23 0,25 0,03 0,03 0,08 0,0125   5,5-6,5 3,5-4,5    
ti Sự cân bằng

 

Thanh ren titan trong bao bì

Thanh ren titan cho ngành công nghiệp 0

Ưu điểm của thanh ren titan

1. Trọng lượng nhẹ: Thanh ren titan nhẹ hơn khoảng 60% so với các thanh thép của chúng, khiến chúng dễ dàng sử dụng hơn nhiều.

2. Độ bền cao: Thanh ren titan mạnh hơn nhiều so với thanh thép và có thể chịu tải trọng cao hơn mà không bị gãy.

3. Chống ăn mòn: Thanh ren titan có khả năng chống ăn mòn cao và không bị gỉ khi tiếp xúc với hơi ẩm hoặc một số hóa chất.

4. Độ dẫn nhiệt thấp: Thanh ren titan có độ dẫn nhiệt thấp, khiến chúng trở thành lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng nhiệt độ cao.

5. Không nhiễm từ: Thanh ren titan không nhiễm từ nên phù hợp để sử dụng trong các môi trường cần tránh nhiễu từ.

6. Tiết kiệm chi phí: Thanh ren titan tương đối tiết kiệm chi phí so với các kim loại khác, khiến chúng trở thành lựa chọn tuyệt vời cho các dự án quy mô lớn.