Titan lớp 1: là mặt hàng titan chất lượng thấp, không hợp kim có chứa ít oxy với độ định hình cao;lớp titan này được sử dụng trong khung máy bay, bộ trao đổi nhiệt và bộ khử muối.
Titan cấp 2: là mặt hàng titan chất lượng trung bình, không hợp kim.Lớp titan này được sử dụng trong khung máy bay, động cơ máy bay và các bộ phận hàng hải;khả năng hàn tuyệt vời và khả năng chống ăn mòn là đặc điểm nhận biết của nó.
Titan cấp 3: là sản phẩm titan không hợp kim, chất lượng cao, có khả năng chống ăn mòn cao và khả năng hàn tuyệt vời.Lớp titan này về cơ bản được sử dụng trong các bộ phận khung máy bay và động cơ máy bay.
Titan lớp 4: là mặt hàng titan nguyên chất không hợp kim có chất lượng cao nhất.Lớp titan này gần như chỉ được sử dụng cho khung máy bay, các bộ phận động cơ máy bay, hàng hải, chèn phẫu thuật, ống thủy lực.Khả năng định hình tuyệt vời và khả năng chống ăn mòn là thương hiệu của nó.
Titan lớp 5 (6AL-4V) là một mặt hàng titan hợp kim có chứa 6% nhôm và 4% Vanadi;có thể là một mặt hàng chất lượng trung bình.Lớp titan này chủ yếu được sử dụng trong các bộ phận khung máy bay và động cơ tuabin;và để sử dụng trong cấy ghép phẫu thuật.
-
AKA Titan 6-4, Ti 6-4, Titan lớp 5
-
Thanh: AMS 4928, MIL-T-9047 6-4, AMS-T-9047 6-4, AMS 6931, ASTM B 348, ASME B348, AMS 4967 (có khả năng xử lý nhiệt)
8AL – 1V – 1Mo (8-1-1) là sản phẩm titan hợp kim có chứa 8% nhôm, 1% Molypden và 1% Vanadi.
-
AKA Ti 8-1-1-1 Đơn ủ
-
Thanh - AMS-T-9047, AMS 4972, AMS 4973 được xử lý nhiệt
6AL – 2Sn – 4Zr – 2Mo (6-2-4-2) là sản phẩm titan hợp kim có chứa 6% nhôm, 2% thiếc, 4% Zirconi, 2% Molypden.
15V – 3Cr – 4AL – 3Sn (15-3-3-3) là sản phẩm titan hợp kim có chứa 15% Vanadi, 3% Crom, 4% Nhôm, 3% Thiếc.
6AL – 6V – 2Sn (6-6-2) là sản phẩm titan hợp kim có chứa 6% Nhôm, 6% Vanadi, 2% Thiếc.
5AL – 2,5Sn & ELI (5-2,5) là sản phẩm titan hợp kim chứa 5% nhôm và 2,5% thiếc.Ngoài ra ELI (Quảng cáo xen kẽ cực thấp).
-
AKA Ti 5-2,5, Titan lớp 6
-
Thanh - AMS 4926, MIL-T-9047 Phần 2, ASTM B-348 Lớp 6
Titan 6AL - 4V ELI là sản phẩm titan hợp kim có chứa 6% nhôm và 4% Vanadi, ELI (kẽ hở cực thấp).
-
AKA Titan ELI, Ti 6-4 ELI, ELI, Titan cấp y tế, Titan cấp 23
-
Đặc điểm kỹ thuật thanh: ASTM F 136, AMS 4930, MIL-T-9047 6-4 ELI, AMS 4975, AMS 4976